Điện tử viễn thông
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
- Tên chương trình: Kỹ thuật viễn thông
- Trình độ đào tạo: Đại học
- Ngành đào tạo: Điện tử-Viễn thông
- Hình thức đào tạo: Giáo dục từ xa
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
(Ban hành kèm theo Quyết định số: ....../QĐ-HV ngày ...... tháng ...... năm ...... của Giám đốc Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Đào tạo kỹ sư điện tử viễn thông có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; Nắm vững những kiến thức cơ bản, toàn diện và hiện đại về khoa học xã hội và khoa học tự nhiên. Có kiến thức chuyên môn tốt về khoa học công nghệ điện tử-tin học và kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật viễn thông; có năng lực thực hành; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành Điện tử-Viễn thông, đáp ứng yêu cầu phát triển và ứng dụng các hệ thống Điện tử-Viễn thông của xã hội;
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng thiết kế phát triển, khai thác và quản lý các hệ thống viễn thông, các hệ thống điện tử và các hệ thống thông tin máy tính....
2. CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
2.1 Cấu trúc chương trình:
STT |
Khối kiến thức |
Tín chỉ |
1 |
Khối kiến thức chung |
24 |
2 |
Khối kiến thức cơ bản nhóm ngành |
24 |
3 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
83 |
4 |
Thực tập và tốt nghiệp |
10 |
|
Tổng cộng |
141 |
2.2 Nội dung chương trình:
2.2.1 Khối kiến thức chung
TT |
Mã học phần |
Tên học phần, môn học |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Ghi chú |
|
INT1181_TX |
Nhập môn Internet & E-learning |
2 |
30 |
TH: 8 tiết |
|
INT1182_TX |
Tin học đại cương |
4 |
60 |
TH: 8 tiết |
|
BAS1111_TX |
Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác-Lênin I |
2 |
30 |
|
|
BAS1112_TX |
Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác-Lênin II |
3 |
45 |
|
|
BAS1122_TX |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
30 |
|
|
BAS1102_TX |
Đường lối cách mạng Đảng CSVN |
3 |
45 |
|
|
BAS1128_TX |
Tiếng Anh 1 |
4 |
60 |
|
|
BAS1129_TX |
Tiếng Anh 2 |
4 |
60 |
|
|
|
Tổng cộng |
24 |
|
|
2.2.2 Khối kiến thức cơ bản nhóm ngành
TT |
Mã học phần |
Tên học phần, môn học |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Ghi chú |
|
BAS1203_TX |
Giải tích 1 |
3 |
45 |
|
|
BAS1204_TX |
Giải tích 2 |
3 |
45 |
|
|
BAS1201_TX |
Đại số |
3 |
45 |
|
|
BAS1226_TX |
Xác suất thống kê |
2 |
30 |
|
|
BAS1224_TX |
Vật lý (A1) và thí nghiệm |
4 |
60 |
|
|
BAS1225_TX |
Vật lý (A2) và thí nghiệm |
4 |
60 |
|
|
BAS1221_TX |
Toán kỹ thuật |
3 |
45 |
|
|
BAS1208_TX |
Hóa học |
2 |
30 |
|
|
|
Tổng cộng |
24 |
|
|
2.2.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
2.2.3.1 Kiến thức cơ sở ngành
TT |
Mã học phần |
Tên học phần, môn học |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Ghi chú |
|
ELE1302_TX |
Cấu kiện điện tử |
2 |
30 |
|
|
ELE1309_TX |
Điện tử số |
3 |
45 |
|
|
ELE1305_TX |
Cơ sở đo lường điện tử |
2 |
30 |
|
|
ELE1310_TX |
Điện tử tương tự |
3 |
45 |
|
|
ELE1318_TX |
Lý thuyết mạch |
3 |
45 |
|
|
INT1325_TX |
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành |
2 |
30 |
|
|
INT1330_TX |
Kỹ thuật vi xử lý |
3 |
45 |
|
|
ELE1330_TX |
Xử lý tín hiệu số |
2 |
30 |
|
|
ELE1319_TX |
Lý thuyết thông tin |
3 |
45 |
|
|
ELE1320_TX |
Lý thuyết trường điện từ và siêu cao tần |
3 |
45 |
|
|
INT1470_TX |
Các kỹ thuật lập trình |
3 |
45 |
|
|
BAS1130_TX |
Tiếng Anh chuyên ngành |
3 |
45 |
|
|
|
Tổng cộng |
32 |
|
|
2.2.3.2 Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành
TT |
Mã học phần |
Tên học phần, môn học |
Số tín chỉ |
Số tiết |
Ghi chú |
|
TEL1418_TX |
Tín hiệu và hệ thống |
2 |
30 |
|
|
TEL1421_TX |
Truyền sóng và anten |
3 |
45 |
|
|
TEL1420_TX |
Truyền dẫn số |
3 |
45 |
|
|
TEL1422_TX |
Xử lý âm thanh và hình ảnh |
3 |
45 |
|
|
TEL1410_TX |
Đa truy nhập vô tuyến |
3 |
45 |
|
|
TEL1406_TX |
Cơ sở kỹ thuật thông tin quang |
3 |
45 |
|
|
TEL1405_TX |
Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông |
3 |
45 |
|
|
TEL1407_TX |
Cơ sở kỹ thuật truyền thông vô tuyến |
3 |
45 |
|
|
TEL1409_TX |
Internet và các giao thức |
2 |
30 |
|
|
TEL1412_TX |
Mô phỏng hệ thống truyền thông |
2 |
30 |
|
|
TEL1408_TX |
Công nghệ truyền tải quang |
3 |
45 |
|
|
TEL1411_TX |
Kỹ thuật phát thanh và truyền hình |
3 |
45 |
|
|
TEL1402_TX |
Báo hiệu và điều khiển kết nối |
3 |
45 |
|
|
TEL1414_TX |
Quản lý mạng viễn thông |
2 |
60 |
|
|
TEL1415_TX |
Thông tin di động |
3 |
60 |
|
|
TEL1401_TX |
An ninh mạng viễn thông |
3 |
45 |
|
|
TEL1416_TX |
Thu phát vô tuyến |
2 |
30 |
|
|
TEL1429_TX |
Các chuyên đề truyền thông vô tuyến |
1 |
15 |
|
|
TEL1430_TX |
Các chuyên đề thông tin quang |
1 |
15 |
|
|
TEL1431_TX |
Các chuyên đề mạng viễn thông |
1 |
15 |
|
|
|
Học phần tự chọn (chọn 1/4 học phần) |
2 |
30 |
|
|
TEL1413_TX |
Phát triển ứng dụng trên nền di động |
0 |
|
|
|
TEL1403_TX |
Các mạng truyền thông vô tuyến |
0 |
|
|
|
TEL1432_TX |
Quy hoạch và tối ưu mạng 3G UMTS và 4G LTE |
0 |
|
|
|
TEL1433_TX |
Mạng adhoc không dây |
0 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
51 |
|
|
2.2.4 Thực tập và tốt nghiệp: 10TC